Cung cấp than đá cám chất lượng các loại với giá cạnh tranh

267/3 Võ Văn Ngân, P Linh Chiểu, Q Thủ Đức, TPHCM
philong0512@gmail.com
0932 087 568
  • Slide 1
  • Slide 2

NHÀ CUNG CẤP THAN CHUYÊN NGHIỆP HÀNG ĐẦU TẠI VIỆT NAM

Công ty TNHH Chế Biến Và Kinh Doanh Than Miền Nam được thành lập tại TP.HCM với mục tiêu là cung cấp than đá Quảng Ninh và than nhập khẩu tới các khách hàng ở khu vực phía Nam như TP.HCM, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Bình Thuận, Vũng Tàu, Cần Thơ, An Giang, Long An… 

Cung cấp than đá cám chất lượng các loại với giá cạnh tranh

  • 28/08/2021
  • 494

Đặc điểm cấu tạo và thành phần của than cám 


Trong than đá, các nguyên tố cấu thành bao gồm các thành phần sau: Cacbon là thành phần cháy chủ yếu trong nhiên liệu rắn, nhiệt lượng phát ra khi cháy của 1 kg cacbon gọi là nhiệt trị của cacbon, khoảng 34.150 kj/kg.

Bụi rơi xuống đất làm thay đổi thành phần tính chất của đất, giảm độ phì nhiêu của đất, làm đất bị trai hoá nên ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của cây. ... trong quá trình nung Clinke là than cám. 

Quá trình hoá lý xảy ra trong lò nung về cơ bản là giống nhau.

Sau quá trình nung: Thành phần chính của than đá là cacbon, ngoài ra còn có các nguyên tố khác như lưu huỳnh. Than đá là nguồn nhiên liệu sản xuất điện năng lớn nhất thế giới.

cung-cap-than-da-cam

cung-cap-than-da-cam-2

cung-cap-than-da-cam-3

Thành phần các loại than cám phổ biến: 


Than cám 2:

  • Cỡ hạt mm: 0 – 15
  • Độ tro khô Ak: Trung bình: 9% – Khung giới hạn Ak : 8,01 – 10,00%
  • Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình: 8,0% Không lớn hơn :12,0%
  • Chất bốc khô Vk: Trung bình 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6% Không lớn hơn :0,8%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 7600 cal/g

Than cám 3a:

  • Cỡ hạt mm : 0 – 15
  • Độ tro khô Ak: Trung bình: 11,5% – Khung giới hạn Ak: 10,01 – 13,00%
  • Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình: 8,0% Không lớn hơn: 12,0%
  • Chất bốc khô Vk: Trung bình  6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình  0,6% Không lớn hơn :0,8%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 7350 cal/g

Than cám 3b:

  • Cỡ hạt mm: 0 – 15
  • Độ tro khô  Ak: Trung bình: 14% – Khung giới hạn Ak: 13,01 – 15,00%
  • Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình: 8,0% Không lớn hơn :12,0%
  • Chất bốc khô Vk: Trung bình 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6% Không lớn hơn :0,8%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 7050 cal/g

Than cám 4a:

  • Cỡ hạt mm: 0 – 15
  • Độ tro khô Ak: Trung bình: 20% – Khung giới hạn: 18,01 – 22,00
  • Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình  8,0% Không lớn hơn 12,0%
  • Chất bốc khô Vk: Trung bình  6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình : 0,5% Không lớn hơn: 0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 6500 cal/g

Than cám 4b:

  • Cỡ hạt mm: 0 – 15
  • Độ tro khô Ak: Trung bình: 24% – Khung giới hạn Ak: 22,01 – 26,00%
  • Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình: 8,0% Không lớn hơn: 12,0%
  • Chất bốc khô Vk: Trung bình  6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6% Không lớn hơn :0,8%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 6050 cal/g

Than cám 5:

  • Cỡ hạt mm: 0 – 15
  • Độ tro khô Ak: Trung bình: 30% – Khung giới hạn Ak: 26,01 – 33,00%
  • Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình: 8,0% Không lớn hơn: 12,0%
  • Chất bốc khô Vk: Trung bình 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6% Không lớn hơn: 0,8%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 5500 cal/g

Than cám 6a:

  • Cỡ hạt mm: 0 – 15
  • Độ tro khô Ak: Trung bình: 36% – Khung Giới hạn Ak : 33,01 – 40,00%
  • Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình 8,0% Không lớn hơn 12,0%
  • Chất bốc khô Vk: Trung bình 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6% Không lớn hơn :0,8%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 4850 cal/g

Than cám 6b:

  • Cỡ hạt mm: 0 – 15
  • Độ tro khô Ak: Trung bình : 42% – Khung giới hạn Ak : 40,01 – 45,00%
  • Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình: 8,0% Không lớn hơn :12,0%
  • Chất bốc khô Vk: Trung bình: 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6% Không lớn hơn :0,8%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 4400 cal/g
Bài viết liên quan

CÔNG TY TNHH CHẾ BIẾN VÀ KINH DOANH THAN MIỀN NAM

 Trụ sở: 267/3 Võ Văn Ngân, P Linh Chiểu, Q Thủ Đức, TPHCM

 Đ/c kho bãi: Bùi Thị Xuân, Ấp Bình Hóa, Xã Hoá An, Đồng Nai

MST: 0316557100 

 Hotline/Zalo: 0932 087 568 (Mr. Sơn)

 Email: philong0512@gmail.com

 Website: www.cungcapthanda.com

  • mạng xã hội 4
  • mang xa hoi 3
  • mang xa hoi 1
  • mạng xã hội 1
Fanpage - Facebook
Bản đồ
  • Đang Online: 2
  • Tổng truy cập: 178301
zalo